Bảng giá dịch vụ

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ TẠI NHA KHOA GTGT

(áp dụng từ 27/02/2018)

Chúng tôi có xuất hóa đơn đỏ và cung cấp thông tin điều trị cần thiết

DANH MỤC CHI PHÍ
Khám, trao đổi, đưa ra kế hoạch điều trị đúng, phù hợp Miễn phí
Lấy dấu, đổ mẫu thạch cao nghiên cứu Miễn phí
Chụp phim quanh chóp Miễn phí
Chụp phim Cephalo/ Panoramic 150.000/ 2 hàm
Chụp phim CT Conebeam 3D 500.000/ 2 hàm
NHA CHU
Cạo vôi đánh bóng + Tư vấn VSRM 200.000 – 300.000/ 2 hàm
Cạo vôi đánh bóng (TH nặng/ ít nhất 2 lần điều trị) 400.000 – 600.000/ 2 hàm
Cạo vôi dưới nướu , điều trị viêm nha chu 1.000.000 / 1 hàm
Nạo túi nha chu 200.000 – 400.000 / 1 răng
Nẹp răng lung lay 200.000/ 1 răng
TRÁM RĂNG THẨM MỸ
Mặt nhai  (xoang I) 300.000/ 1 xoang
Mặt bên răng sau (xoang II) 400.000/ 1 xoang
Mặt bên/ cạnh cắn răng trước (xoang III, IV)  400.000/ 1 xoang
Cổ răng (xoang V) 300.000/ 1 xoang
Răng có nhiều hơn 1 xoang  600.000/ 1 răng
Răng thưa hở kẽ 500.000/ 1 răng
NỘI NHA (CHỮA TỦY) – chưa gồm chi phí trám/ tái tạo
Răng cửa, răng nanh 800.000/ 1 răng
Răng cối nhỏ 1.000.000/ 1 răng
Răng cối lớn 1.200.000/ 1 răng
Nội nha lại + 200.000/ 1 ống tủy
TRẮNG SÁNG RĂNG
Tại nhà (kèm máng tẩy 2 hàm) 1.200.000 – 1.500.000/ 2 hàm
Tại phòng với công nghệ BEYOND – Mỹ 2.500.000/ 2 hàm
Răng nhiễm Tetracycline 3.000.000 – 4.000.000/ 2 hàm
NHA KHOA TRẺ EM (dưới 12 tuổi)
Nhổ răng sữa tê bề mặt Miễn Phí
Nhổ răng sữa gây tê ngấm 200.000 / 1 răng
Cạo vôi răng + đánh bóng 200.000 / 2 hàm
Trám răng phòng ngừa hố rãnh 200.000 / 1 răng
Trám răng sữa GIC 200.000 / 1 răng
Chữa tủy răng cửa và răng nanh sữa 500.000 / 1 răng
Chữa tủy răng cối sữa 800.000 / 1 răng
 PHỤC HÌNH THẨM MỸ CỐ ĐỊNH
Răng sứ sườn Kim loại thường 1.500.000/ 1 răng
Răng sứ sườn Titanium 2.500.000/ 1 răng
Răng sứ sườn Ziconia 4.500.000/ 1 răng
Răng Zirconia toàn diện 4.500.000 – 6.000.000/ 1 răng
Răng sứ Lava 6.000.000/ 1 răng
Inlay / Onlay sứ 4.500.000 / 1 răng
Mặt dán sứ Veneer 7.000.000 – 10.000.000 / 1 răng
Chốt kim loại + Tái tạo cùi 400.000/ 1 chốt
Chốt sợi carbon + Tái tạo cùi 600.000 / 1 chốt
Cùi răng Titan 500.000 / 1 răng
Cùi răng  Zirconia 1.200.000 / 1 răng
Cắt tháo/ Gắn lại phục hình bằng cement 200.000/ 1 răng
PHỤC HÌNH THẨM MỸ THÁO LẮP
Vá nền hàm nhựa gãy Miễn phí
Đệm hàm cứng/ mềm 500.000/ 1.000.000/ 1 hàm
Răng  Composite SHOFU (Nhật) 600.000 / 1 răng
Răng  nhựa JUSTY (Mỹ) 400.000/ 1 răng
Lưới tăng lực nền hàm (Đức) 1.000.000/ 1 lưới
Hàm khung hợp kim Cr – Co Đức  (chưa gồm răng) 2.500.000 / 1 khung
Nền  nhựa dẻo toàn hàm  (chưa gồm răng) 2.500.000/ 1 hàm
Nền nhựa IVOBASE cường lực, ép hút chân không 4.000.000/ 1 hàm
IMPLANT NHA KHOA
Implant Dentium USA
(gồm Abutment cá nhân và mão sứ titan)
1,000 USD/ 1 răng
Implant “All-on-4” Dentium USA
(gồm 4 Multiunit Abutment  + Thanh Bar Titanium + 12 Răng sứ titan trên thanh Bar)
6,000 USD/ 1 hàm
Nâng xoang kín 300 USD/ 1 răng
Nâng xoang hở 600 – 1000 USD/ 1 bên hàm
PHẪU THUẬT TRONG MIỆNG
Ghép xương / kèm màng collagen 200/ 300 USD / 1 răng
Ghép xương khối tự thân 400 – 600 USD / vị trí
Ghép nướu 2.500.000 / 1 răng
Cắt chóp răng 3.000.000 / 1 răng
Cắt thắng lưỡi / môi để di dời điểm bám 500.000/ vị trí
Điều chỉnh nướu thẩm mỹ 300.000/ 1 răng
Điều chỉnh xương ổ răng làm dài thân răng 500.000 / 1 răng
Điều chỉnh đường cười lộ nướu 8.000.000/ 1 hàm
Nhổ răng thường 300.000 – 800.000 / 1 răng
Nhổ răng bảo tồn (chia chân) 1.000.000 / 1 răng
Tiểu phẫu răng khôn, răng mọc lệch, ngầm 1.000.000 – 2.500.000 / 1 răng
Đặt collagen nhanh lành thương và kích tạo xương 500.000/ viên
Tiền mê   2.000.000/ lần
NIỀNG RĂNG – CHỈNH HÌNH RĂNG
Khám, lấy dấu, phân tích phim, tư vấn kế hoạch điều trị Miễn phí
Niềng răng can thiệp ở trẻ em bằng khí cụ tháo lắp 10 triệu
Niềng răng bằng khí cụ ngoài mặt 8 triệu
Niềng răng trường hợp đơn giản (dưới 1 năm) 15 – 20 triệu/ 2 hàm
Niềng răng bằng mắc cài kim loại 30 triệu / 2 hàm
Niềng răng bằng mắc cài kim loại tự buộc 40 triệu / 2 hàm
Niềng răng bằng mắc cài sứ 40 – 50 triệu / 2 hàm
Niềng răng bằng mắc cài mặt lưỡi 70 – 120 triệu / 2 hàm
Niềng răng bằng máng trong suốt Invisalign 70 – 120 triệu / 2 hàm
Phẫu thuật chỉnh hô, móm, tạo hình Liên hệ bác sĩ điều trị
Hàm duy trì kết quả chỉnh nha tháo lắp 400.000 / 1 hàm
Mini Vis hỗ trợ di chuyển răng 1.000.000/ cái
Máng chống nghiến và thư giãn cơ 1.500.000 / cái
  • Trước khi điều trị, tiếp tân của nha khoa sẽ gửi cho bệnh nhân biểu phí điều trị và lịch trình thanh toán. Bệnh nhân vui lòng ký tên xác nhận vào bảng này.
  •  Chi phí chỉnh nha trong bảng giá không bao gồm chi phí nhổ răng theo chỉ định chỉnh nha, không bao gồm chi phí nhổ răng khôn, răng dư, răng ngầm, răng mọc lệch, v.v…
  •  Chi phí chỉnh nha trong bảng giá không bao gồm chi phí điều trị khác như cạo vôi răng, tẩy trắng, trám răng sâu, phục hình răng sứ, Implant, v.v…
  •  Sau khi chỉnh nha, bệnh nhân được miễn phí 1 hàm duy trì sau điều trị chỉnh nha, và tái khám miễn phí trong 6 tháng theo lịch hẹn của bác sĩ sau khi chỉnh nha.
  •  Kể từ hàm duy trì thứ 2 trở đi, bệnh nhân cần thanh toán phí làm hàm duy trì. Chi phí 400.000đ/hàm.